Cẩm nang khi mua phụ kiện liên kết công trình nhóm bulong - ốc vít
Trong nhiều năm trở lại đây, ngành vật liệu phụ trợ cho xây dựng tăng trưởng mạnh, việc thi công nhà xưởng, những dự án nhà cao tầng không còn gặp nhiều khó khăn. Tuy nhiên, để lựa chọn vật liệu phụ trợ liên kết sao cho đạt chuẩn thông số kĩ thuật, chất lượng sản phẩm, giá cả hợp lí thì còn tồn tại không ít trở ngại. Với nền công nghiệp xây dựng phát triển, các dòng vật tư ngày càng đa dạng chủng loại
Dưới đây là tổng hợp một số dòng sản phẩm liên kết công trình của công ty CHUNG TÍN:
Bulong:
Đường kính: m5 – m30 (bulong liên kết), m10 – m80 (bulong neo)
Chiều dài: 40mm – 160mm ( bulong liên kết), 200mm – 6000mm (bulong neo)
Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.8, 8.8, 10.9, 12.9, SUS 201, SUS 304
Bề mặt: hàng thô, nhuộm đen, xi trắng, xi xám tro, mạ nhúng nóng, Inox
Tiêu chuẩn: DIN 933, DIN 931, DIN 912, DIN 7991, JSS – II – 09
Các loại:
• Bulong cường độ cao: (bulong 8.8, bulong 10.9, bulong 12.9)
• Bulong thường ( 4.6, bulong 5.6, bulong 6.8)
• Bulong tự đứt: bulong S10T cấp bền 10.9
• Bulong Hàn quốc: thương hiệu bulong KPF cấp bền 8.8, 10.9
• Bulong neo móng: gia công theo yêu cầu (bulong neo L, bulong neo J, bulong neo U, bulong neo V, bulong neo thẳng (I), bulong neo cầu trục
• Bulong inox: bulong inox 201, bulong inox 304
Tyren
Đường kính: m6 – m30 (tyren suốt), m8 – m30 (ty 2 đầu ren), m12 – m17 (tyren vuông)
Chiều dài: 100mm – 3000mm ( tyren suốt, ty 2 đầu ren), 100mm – 6000mm (tyren vuông)
Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.8, 8.8, 10.9, 12.9, SUS 201, SUS 304
Bề mặt: hàng thô, nhuộm đen, xi trắng, mạ nhúng nóng, Inox
- Các loại: Tyren vuông - tán chuồn, tyren suốt, Ty 2 đầu ren, nối ty,...
Chiều dài: 100mm – 3000mm ( tyren suốt, ty 2 đầu ren), 100mm – 6000mm (tyren vuông)
Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.8, 8.8, 10.9, 12.9, SUS 201, SUS 304
Bề mặt: hàng thô, nhuộm đen, xi trắng, mạ nhúng nóng, Inox
- Các loại: Tyren vuông - tán chuồn, tyren suốt, Ty 2 đầu ren, nối ty,...
Vít tôn
Đường kính: 4.8mm – 5mm (vít bắn tôn), 4.2mm (vít đuôi cá)
Chiều dài: 25mm – 100mm ( vít bắn tôn), 13mm – 40mm (vít đuôi cá)
Cấp bền: 4.6, 5.6, SUS 201, SUS 304
Bề mặt: xi trắng, xi 7 màu, Inox
Các loại: vít bắn tôn gỗ, vít bắn tôn sắt, vít đuôi cá đầu dù, vít đuôi cá đầu bằng, vít chống thấm, vít chữ D, vít 5x50mm,
Cáp thép – tăng đơ - ốc siết cáp
Thông số: Đường kính: m3 – m24
Các loại: cáp thép xi, cáp thép inox, cáp chống xoắn, cáp cẩu lõi đay (cáp phi 22), cáp bọc nhựa, tăng đơ, ốc siết cáp
Tắc kê:
Các loại: tắc kê nở sắt (ống liền, ống lỗ), tắc kê đạn, tắc kê inox…
Cấp bền: 4.6, SUS 304
Bề mặt: théo đen, xi 7 màu, Inox
Tán (đai ốc) - Long đền
Các loại: long đền phẳng, long đền vênh, long đền vuông, long đền chén, long đền móng ngựa
Đường kính: m6 – m56
Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.8, 8.8, 10.9
Bề mặt: xi trắng, xi 7 màu, Inox
Cùm
Các loại: Cùm U, cùm cổ dê, cùm treo ống, cùm omega, cùm inox
Cấp bền: 4.6, 5.6, 6.8, SUS 201, SUS 304, SUS 316
Bề mặt: Xi trắng xanh, Inox
Đinh hàn
Đường kính: m12 – m19
Chiều dài: 50mm – 150mm
Tag:
Tên các sản phẩm bulong ốc vít trong tiếng anh
,Ngành chế tạo máy và cơ khí có giống nhau?
,Câu đố sưu tầm tưởng dễ nhưng lại không.
,Loại phụ kiện liên kết công trình cho từng nhóm ngành
,Việc làm Kỹ Sư Cơ Khí Bảo Trì
,TAITRA giới thiệu các sản phẩm cơ khí Đài Loan tại MTA Vietnam ...
,“Bông hoa” ngành cơ khí
,Tìm hiểu về lực xiết bulong và các cách tính thông dụng
,Tính chất và đặc điểm của từng loại bulong đầu tròn cổ vuông
,Thợ cơ khí Czech tự chế tạo máy bay để đi làm
,Cẩm nang khi mua phụ kiện liên kết công trình nhóm bulong - ốc vít
,Đặc điểm của mạ kẽm xi 7 màu trong việc bảo vệ bề mặt kim loại
,Điểm qua danh sách một số loại bulong thường gặp
,Bulong dùng trong xây dựng cầu đường cần đáp ứng những tiêu chuẩn nào?
,Hỏi đáp nhanh : Một số câu hỏi thắc mắc về sản phẩm bulong ốc vít
,Kỹ sư cơ khí với số vốn 400 triệu đồng nên kinh doanh gì ...
,Một số phụ kiện liên kết điển hình trong mối ghép ren
,Việc làm Giám Đốc Nhà Máy Cơ Khí
,Các loại phụ kiện liên kết ứng với phần nào của một công trình tòa nhà?
,-
Trực tuyến:
-
Hôm nay:
-
Past 24h:
-
Tất cả: